TÊN SẢN PHẨM | MÔ TẢ | QUY CÁCH KỸ THUẬT / CHỨNG CHỈ | NƠI SỬ DỤNG / MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | MẬT ĐỘ TIÊU THỤ LIỀU LƯỢNG/ KHỐI LƯỢNG RIÊNG |
1.1. Sản phẩm cho sản xuất bê tông |
Sikament® 163EX | Phụ gia siêu hóa dẻo giảm nước cao cấp cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại A & F | Dùng để thúc đẩy quá trình ninh kết, đạt cường độ cao sớm và cường độ cuối cùng cao | 0.6 - 1.5 lít cho 100kg xi măng |
Sikament® NN | Phụ gia siêu hóa dẻo giảm nước cao cấp cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại F | Dùng để tạo độ chảy lỏng cho bê tông hoặc thúc đẩy quá trình ninh kết, tạo cường độ cao sớm cho bê tông. | 0.6 - 2.0 lít cho 100kg xi măng |
Sikament® R4 | Phụ gia siêu hóa dẻo kéo dài thời gian ninh kết và giảm nước cao cấp cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại D & G | Dùng để duy trì độ sụt lâu dài cho bê tông trộn sẵn | 0.6 - 1.4 lít cho 100kg xi măng |
Dãy (SP) Sika Viscocrete® 3000 | Phụ gia giảm nước cực cao và kéo dài ninh kết cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại G | Dùng như chất siêu hóa dẻo tác động cao trong sản xuất Bê Tông Tự Đầm, Bê Tông Cường Độ Cao, Bê Tông Chất Lượng Cao với tính thi công được kéo dài | 0.5 - 1.5 lít cho 100kg xi măng |
Dãy (SP) Sika Viscocrete® HE | Phụ gia giảm nước cực cao cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại F | Dùng như chất siêu hóa dẻo tác động cao trong sản xuất Bê Tông Tự Đầm, Bê Tông Cường Độ Cao, Bê Tông Chất Lượng Cao được sử dụng chủ yếu trong công nghệ đúc sẵn | 0.8 - 2.0 lít cho 100kg xi măng |
Sikament® 2000 AT | Phụ gia giảm nước cao cấp cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại G | Dùng như một tác nhân làm giảm nước hiệu quả cao và như một hoá chất siêu hóa dẻo có tác dụng kéo dài thời gian ninh kết cho việc sản xuất bê tông có cường độ cao ở khí hậu nóng | 0.6 - 1.5 lít cho 100kg xi măng |
Sika® W | Phụ gia siêu hoá dẻo chống thấm đa năng cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại D & G hoặc B & D | Dùng cho bê tông chống thấm chất lượng cao | 0.4 - 1.2 lít cho 100kg xi măng |
Plastiment® 96 | Phụ gia hoá dẻo giảm nước và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại A & D | Dùng để làm chậm thời gian ninh kết cho bê tông trộn sẵn và duy trì độ sụt lâu dài | 0.2 - 0.6 lít cho 100kg xi măng |
Plastiment® R | Phụ gia hoá dẻo giảm nước và kéo dài thời gian ninh kết cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại A & D | Dùng để làm chậm thời gian ninh kết cho bê tông trộn sẵn và duy trì độ sụt lâu dài | 0.2 - 0.4 lít cho 100kg xi măng |
Plastiment® BV - 40 | Phụ gia hoá dẻo giảm nước cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại A | Dùng cho bê tông chất lượng cao | 0.3 - 0.6 lít cho 100kg xi măng |
Plastocrete ® N | Phụ gia hoá dẻo chống thấm cho bê tông | Theo tiêu chuẩn ASTM C494 loại A & B | Dùng cho bê tông chống thấm | 0.3 - 0.5 lít cho 100kg xi măng |
Sika ® Pump | Chất hỗ trợ bơm đa năng | Kết quả thí nghiệm thực hiện tại Việt Nam sẽ được cung cấp khi có yêu cầu | Dùng để hỗ trợ việc bơm bê tông ở khoảng cách xa hoặc hỗn hợp bê tông khó bơm | 0.2 - 1.0 lít cho 100kg xi măng |
Sika ® Aer | Phụ gia cuốn khí | Theo tiêu chuẩn ASTM C260 | Dùng để tăng độ cuốn khí trong bê tông với các lỗ rỗng có kích cỡ như ý và phân bố đều | 0.03 - 0.11 lít cho 100kg xi măng |
Sikacrete ® PP1 | Phụ gia bê tông gốc silicafume | Kết quả thí nghiệm thực hiện ở nước ngoài và Việt Nam sẽ được cung cấp khi có yêu cầu | Dùng cho bê tông đặc chắc, bền, cường độ cao. Ðồng thời tạo bê tông bền sulphate | 5 - 10% theo khối lượng xi măng |
1.2. Sản phẩm cho sản xuất bê tông phun |
Sigunit® L54 – AF | Phụ gia bê tông phun thúc đẩy ninh kết không chứa chất kiềm ở dạng lỏng |
| Là chất thúc đẩy ninh kết không chứa chất kiềm ở dạng lỏng dùng để thi công bê tông phun | 4 - 6% theo khối lượng xi măng |
Sigunit® D54 – AF | Phụ gia bê tông phun thúc đẩy ninh kết không chứa chất kiềm ở dạng bột |
| Là chất thúc đẩy ninh kết không chứa chất kiềm ở dạng bột dùng để thi công bê tông phun | 4 - 6% theo khối lượng xi măng |
1.3. Các sản phẩm hỗ trợ khác |
Antisol® - E | Hợp chất bảo dưỡng bê tông gốc nhũ tương paraffin | Theo tiêu chuẩn ASTM C309 - 81 loại 1 phần A | Dùng cho các đường băng, đường cao tốc cần đạt hiệu quả bảo dưỡng cao | 4 – 6m2 /lít |
Antisol® - S | Hợp chất bảo dưỡng bê tông gốc silicate kim loại | Ðược thử nghiệm theo tiêu chuẩn ASTM C156 | Dùng để bảo dưỡng cho các bề mặt ngang hoặc đứng mà sau đó còn thi công các bước kế tiếp | 4 – 5m2 /lít |
Rugasol F, C | Chất làm chậm ninh kết bề mặt bê tông, tạo bề mặt hoàn thiện với cốt liệu nổi |
| Dùng để tạo bề mặt cốt liệu nổi cho các mục đích trang trí hoặc tạo bề mặt kết nối tốt | 0.25 – 0.3 lít/m2 |
Separsol® | Chất tháo dỡ khuôn gốc hydrocabon |
| Dùng để bôi khuôn cho tất cả các loại ván khuôn để tạo bề mặt bê tông hoàn thiện cao | Gỗ: 21m2/lít Kim loại: 42m2/lít |